Đọc nhanh: 刺泡 (thứ phao). Ý nghĩa là: quả mâm xôi/ phúc bồn tử. Ví dụ : - 农村孩子最爱的“刺泡儿” Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
刺泡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả mâm xôi/ phúc bồn tử
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺泡
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 他 姓 刺
- Anh ấy họ Thứ.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 他 后劲 足 , 最后 冲刺 时 超过 了 所有 的 对手
- lực lượng dự trữ của anh ấy đã đủ, có thể vượt qua mọi đối thủ ở giai đoạn cuối.
- 他 去 厕所 拉一泡 屎
- Anh ta đi vệ sinh để đi đại tiện.
- 他 吹 起 了 一个 肥皂泡 儿
- Anh ấy thổi lên một bọt xà phòng.
- 他 喜欢 看 刺激 的 立体电影
- Anh ấy thích xem phim 3D kích thích.
- 他 在 网吧 泡 了 一天
- Anh ấy ở quán net cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
泡›