Đọc nhanh: 刷 (xoát.loát). Ý nghĩa là: bàn chải, rửa, soàn soạt; rào rào; rầm rầm; rào rạt. Ví dụ : - 这个鞋刷质量不错。 Cái bàn chải giày này chất lượng không tệ.. - 旧刷子该扔掉了呀。 Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.. - 妈妈刷锅准备做饭。 Mẹ tôi rửa chảo chuẩn bị nấu ăn.
刷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàn chải
(刷儿) 刷子
- 这个 鞋刷 质量 不错
- Cái bàn chải giày này chất lượng không tệ.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
✪ 2. rửa
用布、手巾等摩擦使干净
- 妈妈 刷锅 准备 做饭
- Mẹ tôi rửa chảo chuẩn bị nấu ăn.
- 我刷 碗 让 它 变 干净
- Tôi rửa bát để chúng sạch sẽ.
刷 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. soàn soạt; rào rào; rầm rầm; rào rạt
形容迅速擦过去的声音
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 刷刷 地下 起 雨来 了
- Mưa rơi rào rào.
刷 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chải; sơn
用刷子清除或涂抹
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 工人 刷墙 动作 熟练
- Người công nhân sơn tường rất thành thạo.
✪ 2. lướt; vuốt
在网上或者移动设备上,短时间内大量非常快的看信息
- 小 明 随意 刷 着 网页
- Tiểu Minh tùy ý lướt trang web.
- 你 一直 刷 着 微博 呢
- Bạn ẫn luôn lướt weibo đấy.
✪ 3. quẹt (thẻ, chứng minh thư, mặt...)
把磁卡使设备可以获取信息
- 他 在 刷卡 付钱
- Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷
- 他 的 手 刷白 没 血色
- Tay anh ấy tái xanh không có máu.
- 鬃刷
- bàn chải lông lợn
- 他 给 木门 刷油
- Anh ấy đang sơn cửa.
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 他 成功 刷新 了 记录
- Anh ấy đã phá kỷ lục thành công.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 他 刷新 了 世界纪录
- Anh ấy phá kỷ lục thế giới.
- 他 带 了 四 把 牙刷 去 旅行
- Anh ấy mang bốn cái bàn chải khi đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›