Đọc nhanh: 刷白 (xoát bạch). Ý nghĩa là: trắng xanh; tái xanh. Ví dụ : - 月亮升起来了,把麦地照得刷白。 trăng lên cao, chiếu trên đồng lúa một màu trắng xanh.. - 一听这话,他的脸立刻变得刷白。 vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
刷白 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trắng xanh; tái xanh
色白而略微发青
- 月亮 升 起来 了 , 把 麦地 照 得 刷白
- trăng lên cao, chiếu trên đồng lúa một màu trắng xanh.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刷白
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 月亮 升 起来 了 , 把 麦地 照 得 刷白
- trăng lên cao, chiếu trên đồng lúa một màu trắng xanh.
- 白 和 百 的 发音 很 接近
- Phát âm của từ " bạch" với " bách" giống nhau.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 他 的 手 刷白 没 血色
- Tay anh ấy tái xanh không có máu.
- 这片 云 刷白 真 奇特
- Đám mây này trắng xanh rất kì lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
白›