Đọc nhanh: 制革用墨 (chế cách dụng mặc). Ý nghĩa là: mực cho da thuộc.
制革用墨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mực cho da thuộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制革用墨
- 改革 用工 制度
- chế độ cải cách sử dụng công nhân.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 他 喜爱 用墨 写字
- Anh ấy thích dùng mực viết chữ.
- 制度 必须 革新
- Hệ thống phải được cải cách.
- 她 用 朱砂 绘制 了 图案
- Cô ấy đã vẽ thiết kế bằng chu sa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
墨›
用›
革›