Đọc nhanh: 制革用油 (chế cách dụng du). Ý nghĩa là: dầu dùng để sơ chế da thuộc trong quá trình sản xuất.
制革用油 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dầu dùng để sơ chế da thuộc trong quá trình sản xuất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制革用油
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 改革 用工 制度
- chế độ cải cách sử dụng công nhân.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 原始人 用尖 石块 和 兽骨 为 自己 制作 原始 的 工具
- Người nguyên thủy sử dụng đá nhọn và xương động vật để chế tạo công cụ nguyên thủy cho chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
油›
用›
革›