Đọc nhanh: 制造厂 (chế tạo xưởng). Ý nghĩa là: xưởng sản xuất, nhà máy sản xuất. Ví dụ : - 是个旧发动机制造厂 Đó là một nhà máy sản xuất động cơ cũ.
制造厂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xưởng sản xuất
factory
- 是 个旧 发动机 制造厂
- Đó là một nhà máy sản xuất động cơ cũ.
✪ 2. nhà máy sản xuất
manufacturing plant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制造厂
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 制造厂商 的 名称 在 盘子 背面
- Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 是 个旧 发动机 制造厂
- Đó là một nhà máy sản xuất động cơ cũ.
- 厂家 已 在 试验 制造 , 完全符合 所 要求 的 规格 , 可望 在 两周 内 完成
- Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
厂›
造›