Đọc nhanh: 制度化 (chế độ hoá). Ý nghĩa là: hệ thống hóa.
制度化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống hóa
systematization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制度化
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 他 反对 专制制度
- Anh ấy phản đối chế độ chuyên chế độc tài.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
- 他 的 文化 程度 很 高
- Trình độ văn hóa của anh ấy rất cao.
- 健全 生产 责任 制度
- hoàn thiện chế độ trách nhiệm đối với sản phẩm.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
化›
度›