Đọc nhanh: 到岸价 (đáo ngạn giá). Ý nghĩa là: chi phí, bảo hiểm và cước phí (CIF) (vận chuyển).
到岸价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi phí, bảo hiểm và cước phí (CIF) (vận chuyển)
cost, insurance, and freight (CIF) (transportation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到岸价
- 河里 的 水溢到 了 岸上
- Nước trong sông tràn lên bờ.
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 我们 希望 按 FOB( 离岸价 ) 进口
- Chúng tôi hy vọng sẽ nhập khẩu với giá FOB.
- 多亏 船家 把 我 渡到 对岸
- May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 她 听到 价格 后 傻眼 了
- Cô ta trợn tròn mắt khi nghe giá.
- 她 的 评价 非常 到位
- Đánh giá của cô ấy rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
到›
岸›