Đọc nhanh: 到岸价格 (đáo ngạn giá các). Ý nghĩa là: Giá CIF được viết tắt của Cost, Insurance,Freight (chi phí, bảo hiểm, cước tàu), là điều kiện giao hàng tại cảng dỡ hàng hay cảng đến.
到岸价格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá CIF được viết tắt của Cost, Insurance,Freight (chi phí, bảo hiểm, cước tàu), là điều kiện giao hàng tại cảng dỡ hàng hay cảng đến
适用运输方式:海运和内河运输,贸易国(货物最终运抵的海港或河港)。关键点:风险点、交货点在启运港船上,费用划分点至目的港港口船上。长期以来,人们习惯于把国际贸易中的FOB价格条件称为离岸价格,从而也把价格术语中包含运费与保险费的CIF说成到岸价。甚至在一些正规媒体的文章中也不时出现这样的说法。如在谈到中国大豆的国际市场竞争力时,经常有报道说,中国大豆的离岸价(FOB)高于国外进口转基因大豆的“到岸价”(CIF)等等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到岸价格
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 他 听到 后 格登 一响
- Anh ấy nghe thấy có tiếng "cạch" một cái.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 他们 决定 提高 价格
- Họ quyết định tăng giá.
- 她 听到 价格 后 傻眼 了
- Cô ta trợn tròn mắt khi nghe giá.
- 他们 固定 了 商品 的 价格
- Họ đã cố định giá của hàng hóa.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
到›
岸›
格›