Đọc nhanh: 刮蹭 (quát thặng). Ý nghĩa là: cạo xe của một người chống lại cái gì đó, để lướt qua. Ví dụ : - 我的车和前面的车发生刮蹭 Xe của tôi xảy ra va chạm với xe phía trước
刮蹭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cạo xe của một người chống lại cái gì đó
to scrape one's car against sth
- 我 的 车 和 前面 的 车 发生 刮 蹭
- Xe của tôi xảy ra va chạm với xe phía trước
✪ 2. để lướt qua
to sideswipe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮蹭
- 他 把 锅 刮 干净 了
- Anh ấy cạo sạch nồi.
- 他 每天 早上 刮胡子
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
- 我 的 车 和 前面 的 车 发生 刮 蹭
- Xe của tôi xảy ra va chạm với xe phía trước
- 骄风 刮得 树枝 乱 颤
- Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.
- 他 总是 刮 大家 的 钱
- Anh ta luôn vơ vét tiền của mọi người.
- 他 去 理发店 刮 了 胡子
- Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.
- 他 每天 早上 都 刮胡子
- Anh ấy sáng nào cũng cạo râu.
- 他 每天 早上 都 要 刮 胡须
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刮›
蹭›