刮蹭 guā cèng
volume volume

Từ hán việt: 【quát thặng】

Đọc nhanh: 刮蹭 (quát thặng). Ý nghĩa là: cạo xe của một người chống lại cái gì đó, để lướt qua. Ví dụ : - 我的车和前面的车发生刮蹭 Xe của tôi xảy ra va chạm với xe phía trước

Ý Nghĩa của "刮蹭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刮蹭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cạo xe của một người chống lại cái gì đó

to scrape one's car against sth

Ví dụ:
  • volume volume

    - de chē 前面 qiánmiàn de chē 发生 fāshēng guā cèng

    - Xe của tôi xảy ra va chạm với xe phía trước

✪ 2. để lướt qua

to sideswipe

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮蹭

  • volume volume

    - guō guā 干净 gānjìng le

    - Anh ấy cạo sạch nồi.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 刮胡子 guāhúzi

    - Anh ấy cạo râu mỗi sáng.

  • volume volume

    - de chē 前面 qiánmiàn de chē 发生 fāshēng guā cèng

    - Xe của tôi xảy ra va chạm với xe phía trước

  • volume volume

    - 骄风 jiāofēng 刮得 guādé 树枝 shùzhī luàn chàn

    - Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì guā 大家 dàjiā de qián

    - Anh ta luôn vơ vét tiền của mọi người.

  • volume volume

    - 理发店 lǐfàdiàn guā le 胡子 húzi

    - Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu 刮胡子 guāhúzi

    - Anh ấy sáng nào cũng cạo râu.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu yào guā 胡须 húxū

    - Anh ấy cạo râu mỗi sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Quát
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HRLN (竹口中弓)
    • Bảng mã:U+522E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Céng , Cèng
    • Âm hán việt: Thặng
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMCWA (口一金田日)
    • Bảng mã:U+8E6D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình