Đọc nhanh: 刮 (quát). Ý nghĩa là: cạo; gọt; róc; nạo vét; tẩy; nạo, bôi; phết; dán; quết, vơ vét (của cải). Ví dụ : - 他每天早上刮胡子。 Anh ấy cạo râu mỗi sáng.. - 他把锅刮干净了。 Anh ấy cạo sạch nồi.. - 我用胶水刮粘纸张。 Tôi dùng keo để dán giấy.
刮 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cạo; gọt; róc; nạo vét; tẩy; nạo
用刀等贴着物体的表面移动
- 他 每天 早上 刮胡子
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
- 他 把 锅 刮 干净 了
- Anh ấy cạo sạch nồi.
✪ 2. bôi; phết; dán; quết
在物体表面上涂抹 (多用糨糊一类稠东西)
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 你 用 颜料 刮画 图画
- Bạn dùng sơn màu quết vẽ bức tranh.
✪ 3. vơ vét (của cải)
搜刮 (财物)
- 他 喜欢 刮 别人 的 钱
- Anh ta thích vơ vét tiền của người khác.
- 他 总是 刮 大家 的 钱
- Anh ta luôn vơ vét tiền của mọi người.
✪ 4. thổi; nổi (gió)
(风) 吹
- 又 刮 起风 来 了
- Gió lại nổi lên rồi!
- 风 刮得 我 头发 都 乱 了
- Gió thổi làm tóc tôi rối tung.
✪ 5. trách mắng; răn dạy
训斥, 责骂
- 她 刮 了 他 一顿
- Cô ấy đã trách mắng anh ta một trận.
- 他 老板 刮 了 他 一顿
- Sếp của anh ấy đã răn đe anh ấy một trận.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刮
✪ 1. 刮 + Tân ngữ (胡子、毛、脸)
Cạo râu; cao lông
- 他 去 理发店 刮 了 胡子
- Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.
- 这种 工具 适合 刮毛
- Loại công cụ này thích hợp để cạo lông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮
- 他 老板 刮 了 他 一顿
- Sếp của anh ấy đã răn đe anh ấy một trận.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 他 第一次 尝试 刮痧
- Anh ấy lần đầu thử cạo gió.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 骄风 刮得 树枝 乱 颤
- Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.
- 他 的 成就 使 许多 人 刮目相看
- Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.
- 他 每天 早上 都 刮胡子
- Anh ấy sáng nào cũng cạo râu.
- 他 每天 早上 都 要 刮 胡须
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刮›