Đọc nhanh: 刮舌 (quát thiệt). Ý nghĩa là: Nạo lưỡi cho sạch. Quát thiệt tử 刮舌子 đồ để nạo lưỡi cho sạch., đánh lưỡi.
刮舌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nạo lưỡi cho sạch. Quát thiệt tử 刮舌子 đồ để nạo lưỡi cho sạch.
✪ 2. đánh lưỡi
刮除舌面污垢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮舌
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 骄风 刮得 树枝 乱 颤
- Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.
- 他 总是 刮 大家 的 钱
- Anh ta luôn vơ vét tiền của mọi người.
- 他 喜欢 刮风 天
- Anh ấy thích những ngày có gió.
- 他 喜欢 刮 别人 的 钱
- Anh ta thích vơ vét tiền của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刮›
舌›