Đọc nhanh: 制变 (chế biến). Ý nghĩa là: Ứng biến; xử sự thích hợp với sự việc thay đổi đột ngột. ◇Tào Thực 曹植: Binh giả bất khả dự ngôn; lâm nạn nhi chế biến giả dã 兵者不可預言; 臨難而制變者也 (Cầu tự thí biểu 求自試表) Việc quân không thể nói trước được; gặp khốn ách thì ứng biến vậy..
制变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ứng biến; xử sự thích hợp với sự việc thay đổi đột ngột. ◇Tào Thực 曹植: Binh giả bất khả dự ngôn; lâm nạn nhi chế biến giả dã 兵者不可預言; 臨難而制變者也 (Cầu tự thí biểu 求自試表) Việc quân không thể nói trước được; gặp khốn ách thì ứng biến vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制变
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 他 的 情绪 变得 无法控制
- Tâm trạng của anh ấy trở nên mất kiểm soát.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
- 所有制 方面 的 变更
- sự thay đổi về mặt chế độ sở hữu
- 天安门 虽经 多次 修缮 , 但 规制 未 变
- Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.
- 社会制度 正在 演变
- Hệ thống xã hội đang thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
变›