Đọc nhanh: 制举 (chế cử). Ý nghĩa là: Phương pháp tuyển chọn nhân tài. Dưới triều nhà Đường; khoa thi đặc biệt do ý vua đặc định; gọi là chế cử khoa 制舉科. Gọi tắt là chế cử 制舉 hoặc chế khoa 制科..
制举 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phương pháp tuyển chọn nhân tài. Dưới triều nhà Đường; khoa thi đặc biệt do ý vua đặc định; gọi là chế cử khoa 制舉科. Gọi tắt là chế cử 制舉 hoặc chế khoa 制科.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制举
- 她 制止 了 危险 的 举动
- Cô ấy đã ngăn chặn hành động nguy hiểm.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 那些 犯人 被 警察 轻而易举 地 制服 了
- Những tên tù nhân đó đã bị cảnh sát dễ dàng bắt giữ.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
制›