Đọc nhanh: 刮削 (quát tước). Ý nghĩa là: nạo; cạo; cạo gọt, cắt xén; ăn bớt; ăn xén; đẽo khoét; bào nạo; ăn đẽo; bào bọt, hút máu. Ví dụ : - 刮削钱财 cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
刮削 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nạo; cạo; cạo gọt
用刀子一类的工具把物体表面的东西去掉
✪ 2. cắt xén; ăn bớt; ăn xén; đẽo khoét; bào nạo; ăn đẽo; bào bọt
比喻克扣或盘剥
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
✪ 3. hút máu
比喻榨取劳动人民血汗、过着寄生生活的人
✪ 4. vét voi
用各种方法掠夺 (人民的财务)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮削
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
- 他 把 锅 刮 干净 了
- Anh ấy cạo sạch nồi.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 他们 的 生活 被 剥削
- Cuộc sống của họ bị bóc lột.
- 他 技术 很 好 , 常用 削 击球
- Anh ta giỏi kỹ thuật, thường xuyên dùng cú đánh cắt.
- 骄风 刮得 树枝 乱 颤
- Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.
- 他 总是 刮 大家 的 钱
- Anh ta luôn vơ vét tiền của mọi người.
- 他 喜欢 刮风 天
- Anh ấy thích những ngày có gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刮›
削›