Các biến thể (Dị thể) của 痧
Ý nghĩa của từ 痧 theo âm hán việt
痧 là gì? 痧 (Sa). Bộ Nạch 疒 (+7 nét). Tổng 12 nét but (丶一ノ丶一丶丶一丨ノ丶ノ). Ý nghĩa là: bệnh thổ tả, Bệnh trúng nắng, bệnh mụt có mủ, bệnh hoắc loạn 霍亂 vừa nôn mửa vừa tả lị, v. Từ ghép với 痧 : sa tử [shazi] (đph) Bệnh sởi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bệnh sa, một thứ bệnh như bệnh hoắc loạn, nguyên do ăn uống bẩn thỉu thành ra thổ tả, chân tay lạnh giá gọi là bệnh sa, có thể truyền nhiễm được.
- Tục gọi lên sởi là sa tử 痧子. Xem chữ lâm 痳.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 痧子
- sa tử [shazi] (đph) Bệnh sởi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bệnh trúng nắng, bệnh mụt có mủ, bệnh hoắc loạn 霍亂 vừa nôn mửa vừa tả lị, v
- v. § Tục gọi bệnh lâm chẩn 痳疹 (lên sởi) là “sa tử” 痧子.
Từ ghép với 痧