你行你上 nǐ xíng nǐ shàng
volume volume

Từ hán việt: 【nhĩ hành nhĩ thượng】

Đọc nhanh: 你行你上 (nhĩ hành nhĩ thượng). Ý nghĩa là: Mày giỏi mày làm đi. Ví dụ : - 你行你上,不行别比比 Bạn giỏi thì đi mà làm, không làm được thì đừng có nói

Ý Nghĩa của "你行你上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你行你上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mày giỏi mày làm đi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你行 nǐxíng shàng 不行 bùxíng bié 比比 bǐbǐ

    - Bạn giỏi thì đi mà làm, không làm được thì đừng có nói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你行你上

  • volume volume

    - 你行 nǐxíng shàng 不行 bùxíng bié 比比 bǐbǐ

    - Bạn giỏi thì đi mà làm, không làm được thì đừng có nói

  • volume volume

    - 爱情 àiqíng yào 完结 wánjié de 时候 shíhou huì 完结 wánjié 到时候 dàoshíhou 不想 bùxiǎng 画上 huàshàng 句号 jùhào 不行 bùxíng

    - Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được

  • volume volume

    - 你行 nǐxíng shàng 只会 zhǐhuì chū 张嘴 zhāngzuǐ

    - anh có giỏi vào mà làm, chỉ biết mạnh mồm

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào 爱上 àishàng 高大魁梧 gāodàkuíwú de 男人 nánrén duì 你好 nǐhǎo jiù 还行 háixíng

    - Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được

  • volume volume

    - 身上 shēnshàng 没带 méidài 现钱 xiànqián 明天 míngtiān xíng ma

    - Tôi không mang tiền mặt trên người, ngày mai tôi có thể trả bạn được không?

  • volume volume

    - shàng hào guò 这个 zhègè 游戏 yóuxì le ma

    - bạn đăng nhập vào trò chơi này chưa ?

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 好好学习 hǎohàoxuéxí 不能 bùnéng 偷懒 tōulǎn 世界 shìjiè shàng 没有 méiyǒu 免费 miǎnfèi de 午餐 wǔcān

    - Con nhất định phải học hành chăm chỉ, không được lười biếng, trên đời này không có bữa cơm nào là miễn phí đâu

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú xiǎng 独自 dúzì 旅行 lǚxíng jiù 旅途 lǚtú shàng 认识 rènshí 天南海北 tiānnánhǎiběi de xīn 朋友 péngyou ba

    - Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao