Đọc nhanh: 别提了 (biệt đề liễu). Ý nghĩa là: đừng nói nữa; đừng nhắc tới nữa. Ví dụ : - 别提了,我都中暑好几次了。 Đừng nhắc nữa, tớ say nắng mấy lần rồi.. - 别提了,他就是个胆小鬼。 Đừng nhắc tới nữa, anh ta là đồ nhát gan.
别提了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đừng nói nữa; đừng nhắc tới nữa
别再提起(这件事)了,别说了
- 别提 了 , 我 都 中暑 好 几次 了
- Đừng nhắc nữa, tớ say nắng mấy lần rồi.
- 别提 了 , 他 就是 个 胆小鬼
- Đừng nhắc tới nữa, anh ta là đồ nhát gan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别提了
- 罢了 , 别 再 提 这件 事 了
- Thôi đi, đừng nhắc lại chuyện này nữa.
- 别提 了 , 我 都 中暑 好 几次 了
- Đừng nhắc nữa, tớ say nắng mấy lần rồi.
- 嗨 , 别提 了
- Ôi, đừng nhắc nữa.
- 别提 了 , 他 就是 个 胆小鬼
- Đừng nhắc tới nữa, anh ta là đồ nhát gan.
- 这个 菜 别提 有 多 好吃 了
- Món này ngon khỏi phải bàn.
- 别 再 把 我 的 电话 开 免提 了
- Đừng bật loa ngoài trên điện thoại của tôi nữa
- 昨天 的 天气 别提 多冷 了
- Thời tiết hôm qua lạnh khỏi phải nói.
- 妈妈 提醒 我 别忘了 带 雨伞
- Mẹ nhắc tôi đừng quên mang theo ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
别›
提›