别房 bié fáng
volume volume

Từ hán việt: 【biệt phòng】

Đọc nhanh: 别房 (biệt phòng). Ý nghĩa là: Phòng khác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thuyết trước; tiện khởi thân huề liễu châm tuyến; tiến biệt phòng khứ liễu 說著; 便起身攜了針線; 進別房去了 (Đệ ngũ thập thất hồi) Nói xong; liền đứng dậy mang kim chỉ sang phòng khác. Thiếp; trắc thất; vợ lẽ. ◇Hà Lương Tuấn 何良俊: Tạ thái phó Lưu phu nhân tính kị; bất lệnh công hữu biệt phòng 謝太傅劉夫人性忌; 不令公有別房 (Thế thuyết tân ngữ bổ 世說新語補; Quyển nhị thập; Hoặc nịch 惑溺) Tạ thái phó Lưu phu nhân tính hay ghen; không cho ông lấy vợ lẽ; biệt phòng.

Ý Nghĩa của "别房" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

别房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phòng khác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thuyết trước; tiện khởi thân huề liễu châm tuyến; tiến biệt phòng khứ liễu 說著; 便起身攜了針線; 進別房去了 (Đệ ngũ thập thất hồi) Nói xong; liền đứng dậy mang kim chỉ sang phòng khác. Thiếp; trắc thất; vợ lẽ. ◇Hà Lương Tuấn 何良俊: Tạ thái phó Lưu phu nhân tính kị; bất lệnh công hữu biệt phòng 謝太傅劉夫人性忌; 不令公有別房 (Thế thuyết tân ngữ bổ 世說新語補; Quyển nhị thập; Hoặc nịch 惑溺) Tạ thái phó Lưu phu nhân tính hay ghen; không cho ông lấy vợ lẽ; biệt phòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别房

  • volume volume

    - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • volume volume

    - zhè jiān 厢房 xiāngfáng 特别 tèbié 安静 ānjìng

    - Nhà phụ này rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - xià le bān 健身房 jiànshēnfáng

    - Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.

  • volume volume

    - 一色 yīsè de 瓦房 wǎfáng

    - nhà ngói cùng một kiểu

  • volume volume

    - 上声 shǎngshēng de 发音 fāyīn hěn 特别 tèbié

    - Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 房子 fángzi dǐng gěi 别人 biérén le

    - Ngôi nhà đã được chuyển nhượng cho người khác.

  • volume volume

    - bié 抽烟 chōuyān le nòng 房间 fángjiān 乌烟瘴气 wūyānzhàngqì de

    - Đừng hút thuốc nữa, cả phòng khói mù mịt đây này.

  • volume volume

    - 库房 kùfáng de mén 总是 zǒngshì yóu 亲自 qīnzì 开关 kāiguān 别人 biérén 从来不 cóngláibù 经手 jīngshǒu

    - cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao