Đọc nhanh: 别情 (biệt tình). Ý nghĩa là: Ẩn tình khác; nguyên do khác. Tâm tình lúc chia tay. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Hựu tống vương tôn khứ; Thê thê mãn biệt tình 又送王孫去; 萋萋滿別情 (Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt 賦得古原草送別) Tiễn vương tôn đi rồi; (Dưới trời mây) ũm thũm đầy những mối tình tự lúc chia li..
别情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ẩn tình khác; nguyên do khác. Tâm tình lúc chia tay. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Hựu tống vương tôn khứ; Thê thê mãn biệt tình 又送王孫去; 萋萋滿別情 (Phú đắc cổ nguyên thảo tống biệt 賦得古原草送別) Tiễn vương tôn đi rồi; (Dưới trời mây) ũm thũm đầy những mối tình tự lúc chia li.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别情
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 别 总是 泡 时间 在 没 必要 的 事情 上
- Đừng luôn dành thời gian vào những việc không cần thiết.
- 他 的 表情 看上去 很 别扭
- Biểu cảm của anh ấy trông rất gượng gạo.
- 你 不 了解 情况 , 别 多嘴
- anh không hiểu tình hình, chớ lắm lời!
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
- 他 这 两天 的 心情 特别 沉重
- Hai ngày hôm nay, lòng anh ấy vô cùng nặng trĩu.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
情›