Đọc nhanh: 利名 (lợi danh). Ý nghĩa là: § Cũng như danh lợi 名利.. Ví dụ : - 那是义大利名字 Đó là một cái tên Ý.
利名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. § Cũng như danh lợi 名利.
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利名
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 他选 了 个 吉利 的 名字
- Anh ấy đã chọn một cái tên may mắn.
- 你 忘记 告诉 名利场 你 搬家 了
- Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 她 对 名利 看得 很 淡漠
- Cô ấy không quan tâm tới danh lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
名›