Đọc nhanh: 别号 (biệt hiệu). Ý nghĩa là: biệt hiệu; hiệu, bí danh; biệt tự. Ví dụ : - 李白字太白,别号青莲居士。 Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
别号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biệt hiệu; hiệu
(别号儿) 旧时名,字以外另起的称号
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
✪ 2. bí danh; biệt tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别号
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 本店 只此一家 , 别无分号
- cửa hàng này chỉ có một, không có chi nhánh.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 别 再 争辩 逗号 的 用法 了
- Đừng cãi nhau về cách sử dụng dấu phẩy nữa.
- 我 没 说 你 , 别 对号入座
- Tôi không nói cậu, đừng có tật giật mình.
- 重彩 号 需要 特别 护理
- thương binh nặng cần được chăm sóc đặc biệt
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
号›