Đọc nhanh: 以利于 (dĩ lợi ư). Ý nghĩa là: vì lợi ích của, để.
以利于 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vì lợi ích của
for the sake of
✪ 2. để
in order to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以利于
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 九 除以 三 等于 三
- Chín chia ba bằng ba.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 他 那么 厚道 , 以至于 我们 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy
- 他 热衷于 追求名利
- Anh ấy hăm hở theo đuổi danh lợi.
- 他 喜欢 渔利 于 社会 的 困境
- Anh ấy thích mưu cầu lợi ích từ khó khăn xã hội.
- 他 由于 生病 , 所以 没有 去 上班
- Vì anh ấy bị ốm nên không đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
以›
利›