判明 pànmíng
volume volume

Từ hán việt: 【phán minh】

Đọc nhanh: 判明 (phán minh). Ý nghĩa là: phân biệt rõ; xét rõ; nhận rõ. Ví dụ : - 判明是非。 phân biệt rõ đúng sai.. - 判明真相。 phân biệt rõ chân tướng.

Ý Nghĩa của "判明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

判明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân biệt rõ; xét rõ; nhận rõ

分辨清楚;弄清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 判明是非 pànmíngshìfēi

    - phân biệt rõ đúng sai.

  • volume volume

    - 判明 pànmíng 真相 zhēnxiàng

    - phân biệt rõ chân tướng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判明

  • volume volume

    - 不明不暗 bùmíngbùàn

    - tranh sáng tranh tối

  • volume volume

    - 不明不白 bùmíngbùbái

    - không minh bạch gì cả

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè

    - Một vầng trăng sáng.

  • volume volume

    - 判明是非 pànmíngshìfēi

    - phân biệt rõ đúng sai.

  • volume volume

    - 下落不明 xiàluòbùmíng

    - không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.

  • volume volume

    - 判明 pànmíng 真相 zhēnxiàng

    - phân biệt rõ chân tướng.

  • volume volume

    - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • volume volume

    - de 谈判 tánpàn 技巧 jìqiǎo 使 shǐ 赢得 yíngde le 精明 jīngmíng 战略家 zhànlüèjiā de 名声 míngshēng

    - Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQLN (火手中弓)
    • Bảng mã:U+5224
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao