Đọc nhanh: 判明 (phán minh). Ý nghĩa là: phân biệt rõ; xét rõ; nhận rõ. Ví dụ : - 判明是非。 phân biệt rõ đúng sai.. - 判明真相。 phân biệt rõ chân tướng.
判明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân biệt rõ; xét rõ; nhận rõ
分辨清楚;弄清楚
- 判明是非
- phân biệt rõ đúng sai.
- 判明 真相
- phân biệt rõ chân tướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判明
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 不明不白
- không minh bạch gì cả
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 判明是非
- phân biệt rõ đúng sai.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 判明 真相
- phân biệt rõ chân tướng.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他 的 谈判 技巧 使 他 赢得 了 精明 战略家 的 名声
- Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
明›