Đọc nhanh: 删略 (san lược). Ý nghĩa là: lược bỏ; lược bớt; cắt bớt.
删略 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lược bỏ; lược bớt; cắt bớt
删节省略
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删略
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 他们 略 地 侵城
- Bọn họ chiếm đất chiếm thành.
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 原文 过繁 , 略加 删汰
- nguyên văn quá rườm rà, lược bỏ ít nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
删›
略›