Đọc nhanh: 未删节版 (vị san tiết bản). Ý nghĩa là: ấn bản không kiểm soát, ấn bản chưa cắt.
未删节版 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ấn bản không kiểm soát
unabridged edition
✪ 2. ấn bản chưa cắt
uncut edition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未删节版
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 删节本
- bản tóm lược.
- 这课 课文 太 长 , 讲课 时要 删节 一下
- bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
- 这部 书 再版 时 , 作者 在 章节 上 做 了 一些 更动
- khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
- 我 删节 了 部分 内容
- Tôi đã cắt giảm một phần nội dung.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 这 本书 被 删节 了
- Cuốn sách này đã được rút gọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
删›
未›
版›
节›