Đọc nhanh: 刮伤 (quát thương). Ý nghĩa là: trầy xước (làm hỏng một đối tượng), vết xước (vết thương).
刮伤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trầy xước (làm hỏng một đối tượng)
scratch (damage to an object)
✪ 2. vết xước (vết thương)
scratch (wound)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮伤
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
刮›