Đọc nhanh: 初级成本 (sơ cấp thành bổn). Ý nghĩa là: Giá thành ban đầu.
初级成本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá thành ban đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初级成本
- 初级读本
- sách học sơ cấp.
- 不计成本
- không tính giá thành
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 他 刚刚 完成 本科课程
- Anh ấy vừa hoàn thành chương trình đại học.
- 他 努力 减少 生产成本
- Anh ấy nỗ lực giảm giá thành.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
成›
本›
级›