Đọc nhanh: 初服 (sơ phục). Ý nghĩa là: Bắt đầu làm việc gì. ◇Thư Kinh 書經: Tri kim ngã sơ phục 知今我初服 (Triệu cáo 召誥) Biết nay ta vừa mới chấp chính. Quần áo mặc lúc chưa làm quan. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: Tri quân hỉ sơ phục; Chỉ ái thử thân nhàn 知君喜初服; 祗愛此身閒 (Tống Tiết Thừa Củ trật mãn bắc du 送薛承矩秩滿北游). Chỉ quần áo người thường tục. § Nói tương đối với tăng y 僧衣 (Phật giáo)..
✪ 1. Bắt đầu làm việc gì. ◇Thư Kinh 書經: Tri kim ngã sơ phục 知今我初服 (Triệu cáo 召誥) Biết nay ta vừa mới chấp chính. Quần áo mặc lúc chưa làm quan. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: Tri quân hỉ sơ phục; Chỉ ái thử thân nhàn 知君喜初服; 祗愛此身閒 (Tống Tiết Thừa Củ trật mãn bắc du 送薛承矩秩滿北游). Chỉ quần áo người thường tục. § Nói tương đối với tăng y 僧衣 (Phật giáo).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初服
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 不错 , 当初 他 就是 这么 说 的
- Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
服›