Đọc nhanh: 初草 (sơ thảo). Ý nghĩa là: Mới viết ra; còn phải sửa chữa..
初草 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mới viết ra; còn phải sửa chữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初草
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 《 本草纲目 》
- "Bản thảo cương mục"; dược điển (là quyển sách thuốc nổi tiếng của Trung Quốc do Lý Thời Trân (1518-1593) viết, gồm 52
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 不错 , 当初 他 就是 这么 说 的
- Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
草›