Đọc nhanh: 初日 (sơ nhật). Ý nghĩa là: Mặt trời mới mọc. ◇Thường Kiến 常建: Thanh thần nhập cổ tự; Sơ nhật chiếu cao lâm 清晨入古寺; 初日照高林 (Đề phá san tự hậu thiền viện 題破山寺後禪院).. Ví dụ : - 初日曈曈 trời vừa tảng sáng
✪ 1. Mặt trời mới mọc. ◇Thường Kiến 常建: Thanh thần nhập cổ tự; Sơ nhật chiếu cao lâm 清晨入古寺; 初日照高林 (Đề phá san tự hậu thiền viện 題破山寺後禪院).
- 初日 曈曈
- trời vừa tảng sáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初日
- 朝日 初升
- mặt trời mới mọc
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 初日 曈曈
- trời vừa tảng sáng
- 雄王 忌日 于 每年 农历 三月初 十 举行
- Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.
- 她 的 生日 是 农历 六月 初六
- Sinh nhật của cô ấy là ngày 6 tháng 6 âm lịch.
- 一家 大小 , 和 乐 度日
- cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.
- 开初 他 门 互不 了解 , 日 子一久 , 也 就 熟 了
- mới đầu họ chưa hiểu nhau, lâu ngày rồi cũng quen dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
日›