Đọc nhanh: 剥肤 (bác phu). Ý nghĩa là: Tổn hại da thịt. Nghĩa bóng: Tai vạ kề cận. ◇Dịch Kinh 易經: Tượng viết: Bác sàng dĩ phu; thiết cận tai dã 剝床以膚; 切近災也 (Bác quái 剝卦; Lục tứ 六四) Tượng nói: Phá giường mà xẻo tới da thịt (người nằm); thì tai vạ gần lắm rồi..
剥肤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổn hại da thịt. Nghĩa bóng: Tai vạ kề cận. ◇Dịch Kinh 易經: Tượng viết: Bác sàng dĩ phu; thiết cận tai dã 剝床以膚; 切近災也 (Bác quái 剝卦; Lục tứ 六四) Tượng nói: Phá giường mà xẻo tới da thịt (người nằm); thì tai vạ gần lắm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥肤
- 他肤 黑 但 健康
- Da anh ấy đen nhưng khỏe mạnh.
- 他 的 见解 只是 皮肤 之见
- Ý kiến của anh ta chỉ là hiểu biết nông cạn.
- 他 的 皮肤 容易 起 疹子
- Da anh ấy dễ nổi mẩn.
- 他 被 剥夺 了 权利
- Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.
- 黄疸 会 引起 皮肤 变黄
- Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.
- 你 无权 剥夺 机会
- Bạn không có quyền cướp đoạt cơ hội.
- 他 的 见解 非常 肤浅
- Quan điểm của anh ấy rất nông cạn.
- 他 的 见解 肤
- Hiểu biết của anh ấy nông cạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剥›
肤›