Đọc nhanh: 刘宋时代 (lưu tống thì đại). Ý nghĩa là: Tống triều Nam (420-479), đóng đô ở Nam Kinh.
刘宋时代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tống triều Nam (420-479), đóng đô ở Nam Kinh
Song of the Southern dynasties (420-479), with capital at Nanjing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘宋时代
- 古代 的 宋有 独特 的 文化
- Nước Tống thời cổ đại có văn hóa độc đáo.
- 他 是 时代 的 雄才
- Anh ấy là người tài giỏi của thời đại.
- 他 的 思想 超越 了 时代
- Tư tưởng của anh ấy vượt thời đại.
- 互联网 改变 了 这个 时代
- Internet đã thay đổi thời đại này.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 他 的 每篇 作品 都 带有 鲜明 的 时代 印记
- mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.
- 他 回忆 他 童年时代 那 无忧无虑 的 时光
- Anh hồi tưởng về những ngày vô tư thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
刘›
宋›
时›