Đọc nhanh: 刘厚总 (lưu hậu tổng). Ý nghĩa là: Liu Houzong (1904-1949), nguyên là thủ lĩnh du kích Hồ Nam, được Tưởng Kaishek khen thưởng vì giết được Xiang Ying 項英 | 项英 trong sự kiện Tân binh thứ 4 năm 1941 皖南事变.
刘厚总 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liu Houzong (1904-1949), nguyên là thủ lĩnh du kích Hồ Nam, được Tưởng Kaishek khen thưởng vì giết được Xiang Ying 項英 | 项英 trong sự kiện Tân binh thứ 4 năm 1941 皖南事变
Liu Houzong (1904-1949), originally Hunan guerilla leader, rewarded by Chiang Kaishek for killing Xiang Ying 項英|项英 during the 1941 New Fourth Army incident 皖南事变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘厚总
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 世界 上 好人 总是 比 坏人 多
- Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刘›
厚›
总›