Đọc nhanh: 列缺 (liệt khuyết). Ý nghĩa là: sét (từ cổ xưa).
列缺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sét (từ cổ xưa)
lightning (archaic word)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列缺
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 两者 缺一不可
- Trong hai cái này không thể thiếu một cái.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
缺›