Đọc nhanh: 刘备 (lưu bị). Ý nghĩa là: Lưu Bị (161-223), lãnh chúa cuối triều Hán và là người sáng lập ra vương quốc Thục Hán 蜀漢 | 蜀汉 (khoảng 200-263), sau này là triều đại Thục Hán.
刘备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưu Bị (161-223), lãnh chúa cuối triều Hán và là người sáng lập ra vương quốc Thục Hán 蜀漢 | 蜀汉 (khoảng 200-263), sau này là triều đại Thục Hán
Liu Bei (161-223), warlord at the end of the Han dynasty and founder of the Han kingdom of Shu 蜀漢|蜀汉 (c. 200-263), later the Shu Han dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘备
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
- 高温 拿坏 了 电子设备
- Nhiệt độ cao đã làm hỏng thiết bị điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刘›
备›