Đọc nhanh: 列明 (liệt minh). Ý nghĩa là: liệt kê, để cụ thể hóa.
列明 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liệt kê
to list
✪ 2. để cụ thể hóa
to specify
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列明
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 一线 光明
- một tia sáng
- 黑白分明
- đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.
- 三列 横队
- ba hàng ngang
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
明›