列为 lièwéi
volume volume

Từ hán việt: 【liệt vi】

Đọc nhanh: 列为 (liệt vi). Ý nghĩa là: xếp vào; liệt vào; đưa vào. Ví dụ : - 凡得90分的学生列为甲等. Các học sinh đạt điểm 90 được xếp vào hạng A.. - 他被列为嫌疑人之一。 Anh ấy bị liệt vào danh sách nghi phạm.. - 他被列为候选人之一。 Anh ấy được xếp vào danh sách ứng cử viên.

Ý Nghĩa của "列为" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

列为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xếp vào; liệt vào; đưa vào

列为 意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凡得 fándé 90 fēn de 学生 xuésheng 列为 lièwéi 甲等 jiǎděng

    - Các học sinh đạt điểm 90 được xếp vào hạng A.

  • volume volume

    - bèi 列为 lièwéi 嫌疑人 xiányírén 之一 zhīyī

    - Anh ấy bị liệt vào danh sách nghi phạm.

  • volume volume

    - bèi 列为 lièwéi 候选人 hòuxuǎnrén 之一 zhīyī

    - Anh ấy được xếp vào danh sách ứng cử viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 列为

✪ 1. Chủ ngữ + 被列为 + ...

Ví dụ:
  • volume

    - bèi 列为 lièwéi 特别 tèbié 嘉宾 jiābīn

    - Anh ấy được mời làm khách mời đặc biệt.

  • volume

    - 这项 zhèxiàng 计划 jìhuà bèi 列为 lièwéi 优先 yōuxiān 事项 shìxiàng

    - Kế hoạch này được xếp vào danh mục ưu tiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列为

  • volume volume

    - 全营 quányíng 以连为 yǐliánwèi 单位 dānwèi zài 军营 jūnyíng 广场 guǎngchǎng shàng 列队 lièduì

    - Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.

  • volume volume

    - 列为 lièwéi 榜首 bǎngshǒu

    - xếp đầu bảng; đứng đầu

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn bèi 列为 lièwéi 甲等 jiǎděng

    - Tác phẩm của anh ấy được xếp vào hạng nhất.

  • volume volume

    - bèi 列为 lièwéi 嫌疑人 xiányírén 之一 zhīyī

    - Anh ấy bị liệt vào danh sách nghi phạm.

  • volume volume

    - bèi 列为 lièwéi 候选人 hòuxuǎnrén 之一 zhīyī

    - Anh ấy được xếp vào danh sách ứng cử viên.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 物质 wùzhì bèi 列为 lièwéi 毒物 dúwù

    - Chất này đã được liệt vào loại chất độc.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 计划 jìhuà bèi 列为 lièwéi 优先 yōuxiān 事项 shìxiàng

    - Kế hoạch này được xếp vào danh mục ưu tiên.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò bèi 列为 lièwéi 重点 zhòngdiǎn

    - Công việc này được xếp vào danh sách ưu tiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao