Đọc nhanh: 列为 (liệt vi). Ý nghĩa là: xếp vào; liệt vào; đưa vào. Ví dụ : - 凡得90分的学生列为甲等. Các học sinh đạt điểm 90 được xếp vào hạng A.. - 他被列为嫌疑人之一。 Anh ấy bị liệt vào danh sách nghi phạm.. - 他被列为候选人之一。 Anh ấy được xếp vào danh sách ứng cử viên.
列为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xếp vào; liệt vào; đưa vào
列为 意思
- 凡得 90 分 的 学生 列为 甲等
- Các học sinh đạt điểm 90 được xếp vào hạng A.
- 他 被 列为 嫌疑人 之一
- Anh ấy bị liệt vào danh sách nghi phạm.
- 他 被 列为 候选人 之一
- Anh ấy được xếp vào danh sách ứng cử viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 列为
✪ 1. Chủ ngữ + 被列为 + ...
- 他 被 列为 特别 嘉宾
- Anh ấy được mời làm khách mời đặc biệt.
- 这项 计划 被 列为 优先 事项
- Kế hoạch này được xếp vào danh mục ưu tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列为
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 列为 榜首
- xếp đầu bảng; đứng đầu
- 他 的 作品 被 列为 甲等
- Tác phẩm của anh ấy được xếp vào hạng nhất.
- 他 被 列为 嫌疑人 之一
- Anh ấy bị liệt vào danh sách nghi phạm.
- 他 被 列为 候选人 之一
- Anh ấy được xếp vào danh sách ứng cử viên.
- 这种 物质 已 被 列为 毒物
- Chất này đã được liệt vào loại chất độc.
- 这项 计划 被 列为 优先 事项
- Kế hoạch này được xếp vào danh mục ưu tiên.
- 这项 工作 被 列为 重点
- Công việc này được xếp vào danh sách ưu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
列›