Đọc nhanh: 列侯 (liệt hầu). Ý nghĩa là: công tước (cũ), dịu dàng, nhà quý tộc.
列侯 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. công tước (cũ)
duke (old)
✪ 2. dịu dàng
gentry
✪ 3. nhà quý tộc
nobleman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列侯
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 书本 齿列 在 书桌上
- Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 五个 壶 整齐 地 排列
- Năm cái ấm xếp ngay ngắn.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侯›
列›