Đọc nhanh: 划拨 (hoa bát). Ý nghĩa là: chuyển; chuyển giao; chuyển khoản, phân chia. Ví dụ : - 这笔款子由银行划拨。 số tiền này do ngân hàng chuyển khoản cho.. - 划拨钢材 phân chia thép. - 划拨物资 phân chia vật tư
划拨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển; chuyển giao; chuyển khoản
(款项或账目) 从某一单位或户头转到另一单位或户头
- 这笔 款子 由 银行 划拨
- số tiền này do ngân hàng chuyển khoản cho.
✪ 2. phân chia
分出来拨给
- 划拨 钢材
- phân chia thép
- 划拨 物资
- phân chia vật tư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划拨
- 划拨 钢材
- phân chia thép
- 五年计划
- Kế hoạch năm năm.
- 划拨 物资
- phân chia vật tư
- 这笔 款子 由 银行 划拨
- số tiền này do ngân hàng chuyển khoản cho.
- 企业 需要 划拨 更 多 资金
- Doanh nghiệp cần phân bổ thêm vốn.
- 银行 将 划拨 资金 到 项目
- Ngân hàng sẽ phân bổ vốn cho dự án.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
拨›