Đọc nhanh: 刑讯 (hình tấn). Ý nghĩa là: tra tấn; tra hỏi, tấn khảo.
刑讯 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tra tấn; tra hỏi
用刑具逼供审讯
✪ 2. tấn khảo
拷打审问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑讯
- 他 得到 了 缓刑
- Anh ấy được hưởng án treo.
- 他 在 腾讯 工作
- Anh ấy làm việc tại Tencent.
- 他 曾 受 墨刑 之苦
- Anh ấy từng chịu sự khổ đau của hình phạt thích chữ lên mặt.
- 马萨诸塞州 没有 死刑 啊
- Massachusetts không có án tử hình.
- 他 被判 了 三年 刑
- Anh ấy bị phạt ba năm tù.
- 他 写 了 篇 人物 通讯
- Anh ấy viết một bản tin về nhân vật.
- 他 的 死讯 已 电告 其 家属
- Thông báo về cái chết của anh ấy đã được gửi điện đến gia đình.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
讯›