Đọc nhanh: 切胶机 (thiết giao cơ). Ý nghĩa là: Máy cắt nhựa, máy cắt nhựa.
切胶机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Máy cắt nhựa
按照切胶机架体结构可分为立式切胶机和卧式切胶机两种;按照刀具的冷热可分为冷刀切胶机和热刀切胶机两种,按照切刀的片数可分为单刀切胶机和多刀切胶机,按照切胶机的工作原理可分为液压切胶机、气动切胶机和电力传动切胶机等(如图)。
✪ 2. máy cắt nhựa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切胶机
- 一切 准备就绪
- Mọi thứ đã chuẩn bị đâu vào đó.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 机构 新立 , 一切 均 待 擘画
- cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 电影胶片 从 卷轴 滑 出 缠绕 在 放映机 上 了
- Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 苟遇 良机 , 切莫 错过
- Nếu gặp cơ hội tốt thì đừng bỏ qua.
- 在 这 一 政治危机 时期 我 是 目睹 一切 的 局外人
- Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
机›
胶›