Đọc nhanh: 切忌 (thiết kị). Ý nghĩa là: phải tránh; tránh; phải ngăn chặn. Ví dụ : - 切忌滋长骄傲情绪。 phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
切忌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải tránh; tránh; phải ngăn chặn
切实避免或防止
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切忌
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 切忌 空谈
- nhất thiết phải tránh lý luận suông.
- 写文章 切忌 雕砌
- viết văn nên tránh quá trau chuốt.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
忌›