Đọc nhanh: 刑诉法 (hình tố pháp). Ý nghĩa là: viết tắt cho 刑事訴訟法 | 刑事诉讼法, tố tụng hình sự.
刑诉法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 刑事訴訟法 | 刑事诉讼法
abbr. for 刑事訴訟法|刑事诉讼法
✪ 2. tố tụng hình sự
criminal procedure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑诉法
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 他 去 法院 投诉 了
- Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.
- 密西根州 上诉 法院
- Tòa phúc thẩm Michigan.
- 法官 的 判决 被 上诉 法庭 驳回
- Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.
- 严刑峻法
- nghiêm khắc thi hành pháp luật.
- 他 向 法院 递交 了 诉状
- Anh ta đã nộp đơn kiện lên tòa án.
- 我们 等 刑事法庭 的 判决 结果 出来 再说 吧
- Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.
- 别 告诉 我 这 是 为了 海法 的 那次 骚动
- Xin đừng nói với tôi đây là về vụ bụi nhỏ đó ở Haifa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
法›
诉›