Đọc nhanh: 分际 (phân tế). Ý nghĩa là: chừng mực; giới hạn thích hợp, nông nỗi; tình cảnh. Ví dụ : - 说话做事严守分际。 lời nói và việc làm phải chừng mực.. - 想不到他竟胡涂到这个分际。 không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.
分际 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chừng mực; giới hạn thích hợp
合适的界限;分寸
- 说话 做事 严守 分际
- lời nói và việc làm phải chừng mực.
✪ 2. nông nỗi; tình cảnh
地步
- 想不到 他 竟 胡涂 到 这个 分际
- không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分际
- 说话 做事 严守 分际
- lời nói và việc làm phải chừng mực.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 想不到 他 竟 胡涂 到 这个 分际
- không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 人 与 人 的 分际 要 清楚
- Ranh giới giữa người với người phải rõ ràng.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
际›