分际 fèn jì
volume volume

Từ hán việt: 【phân tế】

Đọc nhanh: 分际 (phân tế). Ý nghĩa là: chừng mực; giới hạn thích hợp, nông nỗi; tình cảnh. Ví dụ : - 说话做事严守分际。 lời nói và việc làm phải chừng mực.. - 想不到他竟胡涂到这个分际。 không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.

Ý Nghĩa của "分际" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分际 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chừng mực; giới hạn thích hợp

合适的界限;分寸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 做事 zuòshì 严守 yánshǒu 分际 fènjì

    - lời nói và việc làm phải chừng mực.

✪ 2. nông nỗi; tình cảnh

地步

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想不到 xiǎngbúdào jìng 胡涂 hútu dào 这个 zhègè 分际 fènjì

    - không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分际

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 做事 zuòshì 严守 yánshǒu 分际 fènjì

    - lời nói và việc làm phải chừng mực.

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén fēn zài 两下 liǎngxià zhù

    - người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.

  • volume volume

    - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 想不到 xiǎngbúdào jìng 胡涂 hútu dào 这个 zhègè 分际 fènjì

    - không ngờ anh ấy lại đến nông nỗi này.

  • volume volume

    - yòu 二分之一 èrfēnzhīyī

    - một rưỡi.

  • volume volume

    - rén rén de 分际 fènjì yào 清楚 qīngchu

    - Ranh giới giữa người với người phải rõ ràng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 银行 yínháng 经理 jīnglǐ zài 街上 jiēshàng 跳舞 tiàowǔ shì shī 身分 shēnfèn de

    - Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao