Đọc nhanh: 分家 (phân gia). Ý nghĩa là: ở riêng; ra ở riêng; một mình, phân chia; tách ra; rời ra. Ví dụ : - 分家单过 sống một mình
分家 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở riêng; ra ở riêng; một mình
原来在一起生活的亲属把共有的家产分了,各自成家过活
- 分家 单过
- sống một mình
✪ 2. phân chia; tách ra; rời ra
泛指一个整体分开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分家
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 他家 幺 妹 十分 可爱
- Nhà của anh ấy có em gái út rất đáng yêu.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 他们 平等 分担 家务
- Họ chia sẻ công việc gia đình một cách bình đẳng.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
家›