Đọc nhanh: 分送 (phân tống). Ý nghĩa là: gửi; đưa, phân phát.
分送 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gửi; đưa
派人分别送出
✪ 2. phân phát
分发
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分送
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 他 宁愿 送 分数 , 也 不愿 要求 利益
- Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
送›