鸡爪疯 jī zhuǎ fēng
volume volume

Từ hán việt: 【kê trảo phong】

Đọc nhanh: 鸡爪疯 (kê trảo phong). Ý nghĩa là: bệnh phong gà (ngón tay, ngón chân bị co quắp, không duỗi ra được).

Ý Nghĩa của "鸡爪疯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鸡爪疯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh phong gà (ngón tay, ngón chân bị co quắp, không duỗi ra được)

中医称手指、脚趾痉挛、不能伸展的病

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡爪疯

  • volume volume

    - 爪子 zhuǎzǐ

    - chân gà

  • volume volume

    - 鸡爪 jīzhǎo 有点 yǒudiǎn 尖锐 jiānruì

    - Móng gà hơi sắc nhọn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 中午 zhōngwǔ 我们 wǒmen zhǔ 鸡蛋 jīdàn chī

    - Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.

  • volume volume

    - 脱骨 tuōgǔ 鸡爪 jīzhǎo zhēn 好吃 hǎochī

    - Chân gà rút xương ngon thật!

  • volume volume

    - yīn 鸡毛蒜皮 jīmáosuànpí de 小事 xiǎoshì 吵架 chǎojià

    - Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.

  • volume volume

    - 鸡爪 jīzhǎo 可以 kěyǐ zuò 小吃 xiǎochī

    - Chân gà có thể làm món ăn vặt.

  • volume volume

    - 鸡爪 jīzhǎo shì de zuì ài

    - Chân gà là món tôi thích nhất.

  • volume volume

    - 他点 tādiǎn le 鸡爪 jīzhǎo 啤酒 píjiǔ

    - Anh ấy gọi chân gà và bia.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǎo , Zhuǎ
    • Âm hán việt: Trảo
    • Nét bút:ノノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HLO (竹中人)
    • Bảng mã:U+722A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNK (大竹弓大)
    • Bảng mã:U+75AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao