Đọc nhanh: 分米 (phân mễ). Ý nghĩa là: đề-xi-mét; dm, tấc.
✪ 1. đề-xi-mét; dm
米制长度单位,一米等于十分米
✪ 2. tấc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分米
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 这 条 线段 长分 米
- Đoạn thẳng này dài một phần mười mét.
- 海米 的 味道 十分 鲜美
- Vị của tôm khô rất tươi ngon.
- 这条布 长三 米 五分
- Mảnh vải này dài ba mét năm phân.
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
米›