分相 fēn xiàng
volume volume

Từ hán việt: 【phân tướng】

Đọc nhanh: 分相 (phân tướng). Ý nghĩa là: chia pha (điện.).

Ý Nghĩa của "分相" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chia pha (điện.)

split phase (elec.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分相

  • volume volume

    - 他们 tāmen 兄弟俩 xiōngdìliǎ 难舍难分 nánshènánfēn 相互 xiānghù shuō zhe 勉励 miǎnlì 的话 dehuà

    - Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau

  • volume volume

    - 两队 liǎngduì 得分 défēn 相同 xiāngtóng 比分 bǐfēn 拉平 lāpíng le

    - Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.

  • volume volume

    - 理事会 lǐshìhuì 成员 chéngyuán men 意见 yìjiàn 相左 xiāngzuǒ 分成 fēnchéng 自由 zìyóu 保守 bǎoshǒu 两个 liǎnggè 阵营 zhènyíng

    - Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 缘分 yuánfèn 相遇 xiāngyù

    - Chúng ta gặp nhau là nhờ duyên phận.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīn 缘分 yuánfèn ér 相遇 xiāngyù

    - Chúng ta gặp nhau do duyên số.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 两个 liǎnggè rén 真心 zhēnxīn 相爱 xiāngài qián 只是 zhǐshì 促进 cùjìn 感情 gǎnqíng de 一部分 yībùfen

    - Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学生 xuésheng de 积分 jīfēn 相同 xiāngtóng

    - Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 休息 xiūxī shì 互相 hùxiāng 对待 duìdài de 保证 bǎozhèng 充分 chōngfèn de 休息 xiūxī 正是 zhèngshì 为了 wèile 更好 gènghǎo 工作 gōngzuò

    - làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao